Từ điển Thiều Chửu
層 - tằng
① Từng, lớp, hai lần. Như tằng lâu 層樓 gác hai từng. Phàm cái gì hai lần chập chồng đều gọi là tằng. Sự gì có trật tự gọi là tằng thứ 層次.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
層 - tằng
Nhà có nhiều tầng — Tầng lớp — Thứ bậc, thứ hạng cao thấp.


地層 - địa tằng || 下層 - hạ tằng || 層臺 - tằng đài || 層疊 - tằng điệp || 層瀾 - tằng lan || 層樓 - tằng lâu || 層累 - tằng luỹ || 層層 - tằng tằng || 層霄 - tằng tiêu || 層雲 - tằng vân || 層出 - tằng xuất || 上層 - thượng tầng ||